Báo Giá
BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ 2023
Bấm Xem Mẫu Công Trình Tại Đây!
***
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG CẢI TẠO VÀ TRỌN GÓI 2023
BƯỚC 1
Tiếp Nhận Thông Tin Và Nhu Cầu
BƯỚC 2
Tư Vấn – Báo Giá – Khảo Sát
BƯỚC 3
Ký Kết Hợp Đồng – Triển Khai Thiết Kế – Thi Công
BƯỚC 4
Giám Sát – Thi Công Công Trình
BƯỚC 5
Nghiệm Thu – Bàn Giao Công Trình
BƯỚC 6
Bảo Hành – Bảo Trì Lên Tới 5 Năm
DỊCH VỤ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
Thiết kế kiến trúc hiện nay là một lĩnh vực dịch vụ không thể thiếu, nhằm mang đến một không gian sống đẹp, chất lượng, tiện ích và tạo một môi trường sống thuận tiện, thoải mái. Kiến trúc KingHome với hơn 10 năm hình thành và phát triển cùng đội ngũ nhân sự chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm và nhiệt huyết luôn sẵn sàng mang tới những giải pháp kiến trúc hoàn hảo và tối ưu nhất cho ngôi nhà của bạn.
Kiến trúc KingHome luôn khẳng định được vị thế dẫn đầu của mình trong lĩnh vực thiết kế kiến trúc cao cấp. Trong việc hình thành nên chất lượng và thẩm mỹ của ngôi nhà, các thiết kế kiến trúc của KingHome luôn mang nét đặc thù riêng, phù hợp với mục đích sử dụng và nhu cầu của từng khách hàng. Các bản vẽ thiết kế đầy đủ các chi tiết đảm bảo hoàn hảo về bố cục không gian – công năng, đồng nhất, bền vững về cấu tạo, hài hòa về hình dáng cùng chi phí tối ưu nhất.
Chúng tôi thiết kế Lâu đài – Biệt thự – Nhà Phố – Sân vườn – Cảnh quan – Dự án với rất nhiều sáng tạo, mẫu thiết kế đa dạng, tiết kiệm tối ưu mức đầu tư chi phí.
THIẾT KẾ NHÀ PHỐ
Xem Thêm
THIẾT KẾ NỘI THẤT
Ngắm Nhìn Thiết Kế Nội Thất Gỗ Óc Chó Tự Nhiên Sang Trọng
Chủ đầu tư: Anh Khoa
Địa chỉ:
Diện tích: 120m2
Số tầng:
Nội Thất Chung Cư Phong Cách Tân Cổ Điển
Chủ đầu tư: Anh Phương
Địa chỉ: Hà Nội
Diện tích: 90m2
Số tầng:
Thiết Kế Nội Thất Biệt Thự BinhHouse
Chủ đầu tư: Anh Bình
Địa chỉ:
Diện tích: 80m2
Số tầng:
Thiết Kế Nội Thất Biệt Thự 3 Tầng
Chủ đầu tư: Anh Nam
Địa chỉ: Ninh Bình
Diện tích: 147m2
Số tầng:
HỒ SƠ BẢN VẼ BAO GỒM
GÓI THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
Phối cảnh 3D ngoại thất
Hồ sơ thiết kế chi tiết kiến trúc
Chi tiết mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt
Chi tiết cửa, tường, trần sàn
Chi tiết vệ sinh, cầu thang, lan can
Hồ sơ thiết kế chi tiết kết cấu
Hồ sơ thiết kế chi tiết M&E điện nước
Hệ thống điều hòa, thông gió
Hệ thống Mạng, cáp, camera
Cổng và tường rào
Khái toán tổng mức đầu tư
GÓI THIẾT KẾ nội thất
Phối cảnh 3D nội thất từng phòng, từng không gian
Chi tiết kỹ thuật thi công nội thất các tầng
Chi tiết lát sàn các tầng
Chi tiết trần, đèn trang trí các tầng
Các mặt cắt kỹ thuật thi công nội thất
Chi tiết cấu tạo các đồ đạc nội thất
Chi tiết cấp điện chiếu sáng các tầng
Chi tiết cáp thông tin liên lạc các tầng
Chi tiết camera điều khiển, báo cháy, báo động
Tổng hợp vật tư thiết bị điện nội thất
QUY TRÌNH THIẾT KẾ – THI CÔNG TRỌN GÓI
BƯỚC 1: TIẾP NHẬN YÊU CẦU KHÁCH HÀNG
- Nhận yêu cầu tư vấn
- Tư vấn khách hàng
- Báo giá và thống nhất quy trình làm việc giai đoạn thiết kế
BƯỚC 2: KÝ HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ
- Ký Hợp đồng nguyên tắc
- Tạm ứng thiết kế
- Khảo sát hiện trạng (nếu cần)
BƯỚC 3: TRIỂN KHAI PHƯƠNG ÁN SƠ BỘ
- Triển khai và thống nhất phương án mặt bằng
- Triển khai và thống nhất phương án phối cảnh 3D
- Ký Hợp đồng thiết kế chính thức, thanh toán lần 2 HĐ thiết kế
BƯỚC 4: TRIỂN KHAI HỒ SƠ KỸ THUẬT THI CÔNG KIẾN TRÚC
- Triển khai hồ sơ kỹ thuật thi công kiến trúc, kết cấu, điện nước
- Khái toán mức đầu tư (nếu cần)
BƯỚC 5: BÀN GIAO HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
- Kiểm tra hồ sơ
- Bàn giao hồ sơ kỹ thuật thi công 100%: file PDF, 2 bộ A3
- Thanh toán giá lần 3 HĐ thiết kế
BƯỚC 6: BÁO GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ
- Báo giá thi công phần thô
- Ký hợp đồng thi công phần thô- tạm ứng theo HĐ thi công
BƯỚC 7: TRIỂN KHAI THIẾT KẾ NỘI THẤT
- Tiếp nhận yêu cầu thiết kế nội thất
- Triển khai và thống nhất phương án 3D không gian chính (phòng khách bếp)
- Triển khai và thống nhất phương án 3D toàn nhà
- Triển khai hồ sơ kỹ thuật thi công nội thất.
BƯỚC 6: BÀN GIAO HỒ SƠ THIẾT KẾ NỘI THẤT
- Kiểm tra hồ sơ
- Thanh toán giá trị còn lại của Hợp đồng thiết kế
- Bàn giao hồ sơ kỹ thuật thi công 100%: file PDF, 2 bộ A3
BƯỚC 7: BÁO GIÁ THI CÔNG
- Báo giá thi công thi công nội thất
- Ký hợp đồng thi công nội thất -tạm ứng theo hợp đồng thi công
BƯỚC 8: TỔ CHỨC THI CÔNG
- Tổ chức thi công nội dung và tiến độ theo hợp đồng
- Thanh toán theo hợp đồng thi công
- Nghiệm thu, bàn giao công trình
- Bảo hành thi công.
TẠI SAO NÊN CHỌN THIẾT KẾ KIẾN TRÚC TẠI KINGHOME
Với trên 10 năm kinh nghiệm, Kiến trúc KingHome với hành trình kiến tạo hàng nghìn công trình trên khắp các tỉnh thành cả nước đã và đang tiếp tục hoàn thành xứ mệnh của mình. Chúng tôi tạo nên các công trình được chắt lọc từ những tinh hoa trong thiết kế kiến trúc. Mỗi “dấu chân” của KingHome trên hành trình ấy luôn nhận được sự hài lòng không chỉ ở sự sáng tạo mà hơn thế nữa chúng tôi mang đến những hình ảnh của dịch vụ hàng đầu đáp ứng nhu cầu cao nhất của mọi khách hàng.
✅ Sáng tạo trong từng thiết kế.
✅ Hoàn trả 100% số tiền tạm ứng nếu khách hàng không hài lòng.
✅ Không giới hạn số lần chỉnh sửa thiết kế.
✅ Tiết kiệm thời gian và chi phí.
✅ Đảm bảo đúng tiến độ.
✅ Miễn phí khảo sát hiện trạng.
✅ Mọi tính toán cân nhắc trong giải pháp thiết kế đều vận hành theo khoa học phong thủy.
✅ Chăm sóc khách hàng và tư vấn chuyên môn 24/7
✅ Cung cấp đầy đủ hồ sơ như bản vẽ chi tiết kiến trúc và phối cảnh ngoại thất 3D, Bản vẽ chi tiết nội thất, phối cảnh nội thất 3D, bản vẽ kết cấu công trình, bản vẽ hệ thống ME, hồ sơ cấp phép xây dựng,……
Các loại hình thiết kế kiến trúc tại Kiến trúc KingHome bao gồm:
✅ Thiết kế lâu đài – dinh thự, biệt thự: đa dạng phong cách từ hiện đại, tân cổ điển đến cổ điển, hoặc kiến trúc đặc trưng Pháp, Châu Âu, Địa Trung Hải,…
✅ Thiết kế nhà phố, biệt thự đơn lập, song lập, liền kề….
✅ Thiết kế văn phòng – trụ sở, nhà hàng – khách sạn,….
✅ Thiết kế sân vườn.
THÀNH PHẦN HỒ SƠ THIẾT KẾ – THI CÔNG TRỌN GÓI
A |
HỒ SƠ THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG KIẾN TRÚC |
|
I |
HỒ SƠ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC |
|
1 |
+ Phối cảnh 3D mặt tiền góc nhìn chính, phụ |
Thể hiện hình ảnh mô phỏng công trình sau khi hoàn thiện ở các góc nhìn chính và các góc nhìn phục vụ cho công tác thi công |
2 |
+ Mặt bằng bố trí nội thất các tầng |
Thể hiện định hướng bố trí đồ đạc nội thất, trang thiết bị các phòng |
3 |
+ Mặt bằng kỹ thuật thi công các tầng. |
Thể hiện kích thước xây tường, cốt hoàn thiện; ghi chú thi công; ký hiệu kết nối thống nhất các bản vẽ |
4 |
+ Các mặt đứng kỹ thuật thi công |
Thể hiện kích thước thi công; ghi chú, chỉ định vật liệu trang trí mặt tiền |
5 |
+ Các mặt cắt kỹ thuật thi công. |
Cắt qua các không gian chính, các không gian phức tạp. Thể hiện các thông số cao độ thi công; các ghi chú chỉ định vật liệu cấu tạo các lớp sàn |
6 |
+ Các bản vẽ chi tiết các phòng tắm, vệ sinh |
Cách thức ốp lát; kích thước, màu sắc và chủng loại vật liệu ốp lát; bố trí các thiết bị phòng tắm – vệ sinh |
7 |
+ Các bản vẽ chi tiết cầu thang |
Gồm mặt bằng thang các tầng, mặt cắt thang, chi tiết ốp lát bậc thang, chi tiết lan can – tay vịn |
8 |
+ Các bản vẽ chi tiết phòng thang máy (nếu có) |
Thể hiện kích thước và các thông số phòng thang máy (hố pit, cửa thang, phòng máy…) |
9 |
+ Các bản vẽ chi tiết hệ thống cổng, cửa, vách kính |
Gồm mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng cửa; thể hiện kích thước phong thủy, kích thước chi tiết gia công lắp dựng; chi tiết nan sắt trang trí – bảo vệ; ghi chú các thông số kỹ thuật hoàn thiện |
10 |
+ Các bản vẽ chi tiết hệ thống ban công, sảnh |
Gồm các bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng ban công; chi tiết cấu tạo lan can – tay vịn; các chi tiết trang trí; thoát nước ban công… |
11 |
+ Các bản vẽ chi tiết trang trí mặt đứng |
Gồm các bản vẽ cấu tạo các chi tiết trang trí mặt tiền; ghi chú vật liệu sử dụng. |
12 |
+ Các bản vẽ chi tiết Cổng, tường rào (nếu có) |
Bao gồm các bản vẽ chi tiết kiến trúc, kết cấu trụ Cổng, tường rào. |
13 |
+ Các bản vẽ chi tiết kiến trúc đặc thù từng công trình |
Gồm các bản vẽ chi tiết kích thước, ghi chú vật liệu sử dụng …. |
II |
HỒ SƠ THIẾT KẾ KẾT CẤU |
|
1 |
+ Thuyết minh kết cấu |
Các nguyên tắc, tiêu chuẩn chuyên ngành về kết cấu: cường độ vật liệu, mác betong, quy cách gia công cốt thép, các khoảng cách bảo vệ cốt thép… |
2 |
+ Mặt bằng kết cấu móng |
Thể hiện giải pháp móng lựa chọn, kích thước các cấu kiện cấu tạo móng; ký hiệu cấu kiện |
3 |
+ Mặt bằng, mặt cắt chi tiết cấu tạo móng |
Gồm các bản vẽ thể hiện cách thức bố trí thép, đường kích các loại thép của từng cấu kiện (đài móng – bè móng, dầm – giằng móng, giằng chân tường…) |
4 |
+ Mặt bằng định vị chân cột |
Định vị vị trí các cột, thể hiện cách thức bố trí thép chân cột, đường kính các loại thép |
5 |
+ Các bản vẽ chi tiết cấu tạo bể phốt, bể nước ngầm |
Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt chi tiết các bể; bố trí thép |
6 |
+ Các bản vẽ thống kê thép móng, cổ cột, bể phốt, bể nước ngầm |
Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện |
7 |
+ Các bản vẽ chi tiết cột, mặt bằng, mặt cắt các loại cột |
Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng loại cột; thể hiện số lượng, đường kính cốt thép; cách thức bố trí |
8 |
+ Các bản vẽ thống kê thép cột |
Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng cấu kiện |
9 |
+ Mặt bằng kết cấu các tầng |
Thể hiện hệ thống dầm chịu lực của các tầng; ký hiệu từng loại dầm; kích thước từng loại dầm; các vị trí âm sàn; cốt cao độ các sàn |
10 |
+ Các bản vẽ chi tiết từng cấu kiện dầm |
Mặt cắt dọc, mặt cắt ngang từng cấu kiện dầm; thể hiện số lượng, đường kính, cách thức bố trí từng loại thép. |
11 |
+ Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái (lớp dưới) |
Bố trí thép lớp dưới của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép |
12 |
+ Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái (lớp trên) |
Bố trí thép lớp trên của các sàn các tầng; thể hiện đường kính, khoảng cách bố trí cốt thép |
13 |
+ Các bản vẽ thống kê thép sàn các tầng |
Thống kê cụ thể từng loại thép cho từng sàn |
14 |
+ Các bản vẽ kết cấu cầu thang bộ, thang máy (nếu có) |
Thể hiện cách thức bố trí thép cho cầu thang; đường kính, số lượng, quy cách bố trí… |
15 |
+ Các bản vẽ kết cấu các phần sảnh, mái trang trí (nếu có) |
Thể hiện cấu tạo phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện |
16 |
+ Các bản vẽ kết cấu các cấu kiện đặc thù, lanh tô cửa, cổng |
Thể hiện cấu tạo các phần bê tông, phần xây; phần sắt thép cấu tạo từng cấu kiện |
III |
HỒ SƠ THIẾT KẾ ĐIỆN |
|
1 |
+ Mặt bằng cấp điện chiếu sáng các tầng |
Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các loại đèn chiếu sáng, bố trí công tắc cho từng đèn |
2 |
+ Mặt bằng cấp điện động lực các tầng |
Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các ổ cắm, điều hòa, bình nóng lạnh… |
3 |
+ Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà |
|
4 |
+ Bảng tổng hợp vật tư thiết bị điện toàn nhà |
Thống kê số lượng, tiết diện dây dẫn, công suất thiết bị, loại vật tư thiết bị điện |
5 |
+ Mặt bằng cáp thông tin liên lạc các tầng (truyền hình, internet, điện thoại) |
Thể hiện cách thức đi dây, vị trí đầu đấu nối truyền hình, internet, điện thoại của từng tầng |
6 |
+ Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện nhẹ |
|
7 |
+ Bảng tổng hợp vật tư cáp thông tin liên lạc toàn nhà |
Thống kê số lượng dây dẫn, thiết bị, loại vật tư thiết bị thông tin liên lạc |
8 |
+ Mặt bằng camera điều khiển, báo cháy, báo động…(nếu có) |
Thể hiện ví trí bố trí, cách thức đi dây đấu nối các thiết bị |
9 |
+ Các bản vẽ chi tiết hệ thống chống sét, thống kê vật tư |
Thể hiện vị trí định vị kim thu sét, hệ thống dây truyền dẫn thép, hệ thống cọc tiếp địa… |
10 |
+ Mặt bằng cấp điện ngoài nhà (sân, cổng, tường rào…) |
Thể hiện chi tiết điện chiếu sáng cho sân vườn, cổng, tường rào. |
IV |
HỒ SƠ THIẾT KẾ CẤP THOÁT NƯỚC |
|
1 |
+ Mặt bằng cấp nước sinh hoạt các tầng |
Thể hiện đường cấp nước từ bể cấp nước tới các khu vực sử dụng nước; chủng loại, tiết diện đường ống dẫn nước |
2 |
+ Mặt bằng thoát nước các tầng, mái |
Thể hiện đường thoát nước từ mái, ban công, các phòng tắm, vệ sinh, nhà bếp…; chủng loại, tiết diện đường ống thoát nước… |
3 |
+ Các bản vẽ chi tiết cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh… |
Thể hiện chi tiết đường cấp – thoát nước cho từng phòng tắm, vệ sinh; đường kính đường ống, độ dốc tiêu chuẩn, vị trí đấu nối… |
4 |
+ Sơ đồ không gian cấp thoát nước khu vực tắm, vệ sinh… |
Thể hiện sơ đồ nguyên tắc cấp thoát nước của từng phòng tắm, vệ sinh kết nối với hệ thống cấp thoát chung của toàn nhà |
5 |
+ Các bản vẽ chi tiết cấu tạo, đấu nối các thiết bị cấp thoát nước |
Thể hiện chi tiết lắp ráp, đấu nối các thiết bị cấp thoát nước |
6 |
+ Các bản vẽ thống kê vật tư cấp thoát nước |
Thống kê số lượng, đường kính đường ống, các loại vật tư thiết bị cấp thoát nước |
B |
HỒ SƠ THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG NỘI THẤT |
|||||
I |
NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ KHÔNG GIAN NỘI THẤT |
|||||
1 |
+ Phối cảnh 3D nội thất từng phòng, từng không gian |
Thể hiện hình ảnh mô phỏng các phòng sau khi hoàn thiện nội thất. Mỗi phòng có từ 2 góc nhìn trở lên |
||||
2 |
+ Mặt bằng kỹ thuật thi công nội thất các tầng |
Thể hiện kích thước định vị các yếu tố trang trí, định vị các đồ đạc nội thất, thiết bị, ghi chú ký hiệu các vật dụng |
||||
3 |
+ Mặt bằng lát sàn các tầng |
Kiểu cách ốp, lát; kích thước, màu sắc, chủng loại vật liệu |
||||
4 |
+ Mặt bằng trần, đèn trang trí các tầng |
Cách thức trang trí trần và đèn các phòng; thể hiện kích thước thi công và định vị vị trí đèn trang trí |
||||
5 |
+ Các mặt cắt kỹ thuật thi công nội thất |
Thể hiện chi tiết các diện trang trí, kích thước thi công; ghi chú, chỉ định vật liệu trang trí nội thất |
||||
6 |
+ Các bản vẽ chi tiết các phòng tắm, vệ sinh (nếu có) |
Cách thức ốp lát; kích thước, màu sắc và chủng loại vật liệu ốp lát; bố trí các thiết bị phòng tắm – vệ sinh |
||||
7 |
+ Các bản vẽ chi tiết cầu thang (nếu có) |
Gồm mặt bằng thang các tầng, mặt cắt thang, chi tiết ốp lát bậc thang, chi tiết lan can – tay vịn |
||||
8 |
+ Các bản vẽ chi tiết hệ thống cửa, vách kính, nan sắt trang trí, rèm…(nếu có) |
Gồm mặt đứng, mặt cắt chi tiết từng cửa; thể hiện kích thước phong thủy, kích thước chi tiết gia công lắp dựng; chi tiết nan sắt trang trí – bảo vệ; ghi chú các thông số kỹ thuật hoàn thiện |
||||
9 |
+ Bản vẽ chi tiết cấu tạo các đồ đạc nội thất |
Bổ kỹ thuật thi công các đồ đạc nội thất (Bản, ghế, giường, tủ, vật dụng trang trí…hoặc lựa chọn kiểu cách đối với các vật dụng thiết bị mua sẵn) |
||||
II |
NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ ĐIỆN NỘI THẤT |
|||||
1 |
+ Mặt bằng cấp điện chiếu sáng các tầng |
Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các loại đèn chiếu sáng, bố trí công tắc cho từng đèn |
||||
2 |
+ Mặt bằng cấp điện động lực các tầng |
Thể hiện cách thức đi dây, vị trí các ổ cắm, điều hòa, bình nóng lạnh… |
||||
3 |
+ Bảng tổng hợp vật tư thiết bị điện nội thất |
Thống kê số lượng, tiết diện dây dẫn, công suất thiết bị, loại vật tư thiết bị điện |
||||
4 |
+ Mặt bằng cáp thông tin liên lạc các tầng (truyền hình, internet, điện thoại) |
Thể hiện cách thức đi dây, vị trí đầu đấu nối truyền hình, internet, điện thoại của từng tầng |
||||
5 |
+ Bảng tổng hợp vật tư cáp thông tin liên lạc toàn nhà |
Thống kê số lượng dây dẫn, thiết bị, loại vật tư thiết bị thông tin liên lạc |
||||
6 |
+ Mặt bằng camera điều khiển, báo cháy, báo động…(nếu có) |
Thể hiện ví trí bố trí, cách thức đi dây đấu nối các thiết bị |
||||
C |
HỒ SƠ XIN CẤP PHÉP XÂY DỰNG (NẾU CẦN) |
|||||
D |
NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ SÂN VƯỜN |
|||||
1 |
+ Mặt bằng bố trí tổng quan sân vườn |
Thể hiện định hướng bố trí sân vườn: tiểu cảnh, cây xanh, chòi nghỉ, gara, ao hồ… |
||||
2 |
+ Phối cảnh 3D sân vườn |
Thể hiện hình ảnh mô phỏng công trình sau khi hoàn thiện ở các góc nhìn chính và các góc nhìn phục vụ cho công tác thi công |
||||
3 |
+ Các bản vẽ chi tiết chòi nghỉ, lát nền, tiểu cảnh…sân vườn |
Gồm các bản vẽ chi tiết kích thước, vị trí, ghi chú vật liệu sử dụng …. |
||||
4 |
+ Hồ sơ kỹ thuật thi công cấp điện ngoài nhà (sân, cổng, tường rào…) |
Thể hiện chi tiết điện chiếu sáng cho sân vườn, cổng, tường rào. |
||||
5 |
+ Hồ sơ kỹ thuật thi công cấp thoát nước sân vườn |
Thể hiện đường cấp nước từ bể cấp nước tới các khu vực sử dụng nước; chủng loại, tiết diện đường ống dẫn nước |
||||
6 |
+ Các bản vẽ chi tiết Cổng, tường rào |
Bao gồm các bản vẽ chi tiết kiến trúc, kết cấu trụ Cổng, tường rào. |
GỬI YÊU CẦU TƯ VẤN